Một số quy định về ngành nghề kinh doanh tại Việt Nam

MỘT SỐ NGÀNH NGHỀ KINH DOANH
CÓ QUI ĐỊNH MỨC VỐN PHÁP ĐỊNH

( Tính đến 01/8/2000)
 

 

1- Kinh doanh vàng

 
 

-Sản xuất ; chế tác vàng trang sức, mỹ nghệ :

5 tỷ đồng

 

-Sản xuất vàng miếng :

50 tỷ đồng

 

2- Kinh doanh chứng khoán

 
 

- Môi giới chứng khoán :

3 tỷ đồng

 

- Tự doanh :

12 tỷ đồng

 

- Quản lý danh mục đầu tư :

3 tỷ đồng

 

- Bảo lãnh phát hành :

22 tỷ đồng

 

- Tư vấn đầu tư chứng khoán :

3 tỷ đồng

 

3- Kinh doanh bảo hiểm

 
 

- Doanh nghiệp bảo hiểm :

20 tỷ đồng

 

- Tổ chức môi giới bảo hiểm :

1 tỷ đồng

 

4- Tổ chức tín dụng

 
 

-Ngân hàng thương mại cổ phần :

 70 tỷ đồng

 

DANH MỤC NGÀNH NGHỀ KINH DOANH PHẢI CÓ
CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ TRƯỚC KHI ĐĂNG KÝ KINH DOANH

(Theo Nghị định 03/2000/NĐ-CP ngày 03/2/2000 của Chính phủ)
 

 

1/- Kinh doanh dịch vụ pháp lý;

 

2/- Kinh doanh dịch vụ khám, chữa bệnh và kinh doanh dược phẩm;

 

3/- Kinh doanh dịch vụ thú y và kinh doanh thuốc thú y;

 

4/- Kinh doanh dịch vụ thiết kế công trình;

 

5/- Kinh doanh dịch vụ kiểm toán;

 

6/- Kinh doanh dịch vụ môi giới chứng khoán.

 
 
 III.1 Ngành văn hóa thông tin
 
 III.1.1 Hoạt động Karaoke
 

   Đối tượng được phép

 

   Điều kiện kinh doanh

 

   Thủ tục đăng ký

 

   Quy định hoạt động

 

   Xử lý vi phạm

 

 III.1.2 Phát hành, xuất bản ấn phẩm

 
 III 1.3 Quảng cáo
 

   Đối tượng được phép

 

   Tổ chức, cá nhân hoạt động dịch vụ quảng cáo phải thực hiện

 

   Những hành vi không thực hiện trong hoạt động quảng cáo

 

   Xử lý vi phạm

 
 III.1.3 Trò chơi điện tử
 

   Đối tượng được phép

 

   Điều kiện kinh doanh

 

   Tổ chức, cá nhân hoạt động dịch vụ trò chơi điện tử phải thực hiện

 

   Thủ tục đăng ký

 
 III 1.4 Vũ trường
 

   Đối tượng được phép

 

   Điều kiện kinh doanh

 

   Thủ tục đăng ký

 

   Quy định hoạt động

 

   Xử lý vi phạm

 
 III.2 Ngành Y tế - Dược
 

 Đối tượng được phép

 

 Đối tượng không được phép

 
 III.2.1 Hình thức tổ chức
 

   Hành nghề y.

 

   Hành nghề y cổ truyền.

 

   Hành nghề Dược.

 
 III.2.2 Tiêu chuẩn hành nghề
 

   Tiêu chuẩn hành nghề Y

 

   Tiêu chuẩn hành nghề y hoc cổ truyền

 

   Tiêu chuẩn hành nghề dược

 
 III.2.3 Hành vi cấm thực hiện
 

   Đối với ngành y

 

   Đối với ngành dược

 
 III.2.4 Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
 

   Đối với ngành y

 

   Đối với ngành dược

 

 III.2.4 Hướng dẫn chi tiết ngành Dược

 
 III.2.4.1 Đối tượng bán buôn.
 

Tiêu chuẩn chung.

 

Phạm vi kinh doanh..

 

Thuốc cấm kinh doanh.

 

Bộ phận kiểm tra chất lượng.

 

Cơ sở vật chất.

 

Người trực tiếp quản lý.

 

Nhân viên bán hàng.

 
 III.2.4.2 Đối tượng bán lẻ.
 

Tiêu chuẩn chung.

 

Phạm vi kinh doanh.

 

Cơ sở vật chất.

 

Người trực tiếp quản lý.

 

Nhân viên bán hàng.

 

 Hình thức bán buôn

 

 Hình thức bán lẻ

 

 Yêu cầu thực hiện

 

 III.2.4.3 Thủ tục cấp Giấy Chứng nhận đủ điều kiện

 

Bán buôn, bán lẻ.

 

Kinh doanh nhiều địa điểm.

 

Thẩm quyền cấp phép.